Dịch vụ kế toán CAF xin gửi đến quý vị danh sách các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (Vietnamese Standards on Auditing – VSA) hiện hành và mới nhất tính đến năm 2020 bao gồm các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA), Chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ soát xét (VSRE), Chuẩn mực Việt Nam về Hợp đồng dịch vụ đảm bảo (VSAE), Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan (VSRS). Bài viết này công ty dịch vụ kế toán CAF sẽ hệ thống lại các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam mới nhất.
HỆ THỐNG CÁC CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM
VSCQ 1 – Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác
VSA 200 – Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
VSA 210 – Hợp đồng kiểm toán
VSA 220 – Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính
VSA 230 – Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
VSA 240 – Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
VSA 250 – Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính
VSA 260 – Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
VSA 265 – Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán
VSA 300 – Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
VSA 315 – Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị
VSA 320 – Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán
VSA 330 – Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá
VSA 402 – Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài
VSA 450 – Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán
VSA 500 – Bằng chứng kiểm toán
VSA 501 – Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt
VSA 505 – Thông tin xác nhận từ bên ngoài
VAS 510 – Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu kỳ
VSA 520 – Thủ tục phân tích
VSA 530 – Lấy mẫu kiểm toán
VSA 540 – Kiểm toán các ước tính kế toán (Bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan)
VSA 550 – Các bên liên quan
VSA 560 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
VSA 570 – Hoạt động liên tục
VSA 580 – Giải trình bằng văn bản
VSA 600 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (Kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên)
VSA 610 – Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ
VSA 620 – Sử dụng công việc của chuyên gia
VSA 700 – Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
VSA 705 – Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần
VSA 706 – Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
VSA 710 – Thông tin so sánh – Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh
VSA 720 – Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán
VSA 800 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
VSA 805 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
VSA 810 – Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt
VSA 1000 – Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
CHUẨN MỰC KHÁC
VSRE 2400 – Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính quá khứ
VSRE 2410 – Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập của đơn vị thực hiện
VSAE 3000 – Hợp đồng dịch vụ đảm bảo ngoài dịch vụ kiểm toán và soát xét thông tin tài chính quá khứ
VSAE 3400 – Kiểm tra thông tin tài chính tương lai
VSAE 3420 – Hợp đồng dịch vụ đảm bảo về báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo quy ước trong bản cáo bạch
VSRS 4400 – Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính
VSRS 4410 – Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán
Dịch vụ kế toán CAF chúc các bạn thành công.