Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán

Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán

Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luôn làm khó người học. Các tốt nhất để chinh phục chúng đó là sử dụng chúng thưởng xuyên vào nói và viết. …. Bài viết này công ty CAF sẽ chia sẻ chủ đề này chi tiết nhất đến với các bạn đọc.

Ngành kiểm toán

Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán
Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán

Kiểm toán (Audit) là ngành học đào tạo chung lĩnh vực với kế toán, có thể nói nó là ngành học đào tạo ra những người sẽ “sửa lưng” kế toán. Cụ thể thì kiểm toán viên là những người kiểm tra và xác nhận độ chính xác và tính trung thực từ những số liệu được thống kê bởi kế toán.

>>> Xem thêm: https://caf-global.com/lich-su-phat-trien-dich-vu-kiem-toan/

Từ vựng tiếng anh ngành kiểm toán

  1. Accounting policy: Chính sách kế toán
  2. Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
  3. Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
  4. Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
  5. Audit report: Báo cáo kiểm toán
  6. Audit trail: Dấu vết kiểm toán
  7. Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
  8. Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
  9. Controlled program: Chương trình kiểm soát
  10. Disclosure: Công bố
  11. Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
  12. Expenditure cycle: Chu trình chi phí
  13. Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
  14. Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
  15. Integrity: Chính trực
  16. Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
  17. Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
  18. Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
  19. Observation evidence: Bằng chứng quan sát
  20. Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
  21. Organization structure: Cơ cấu tổ chức
  22. Payroll cycle: Chu trình tiền lương
  23. Physical evidence: Bằng chứng vật chất
  24. Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
  25. Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
  26. Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
  27. Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
  28. Revenue cycle: Chu trình doanh thu
  29. Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
  30. Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ

Giới thiệu dịch vụ kiểm toán của chúng tôi

Dịch vụ kiểm toán CAF là đơn vị được thành lập bởi đội ngũ kiểm toán viên trên 10 năm kinh nghiệm, Kiểm toán CAF đã cung cấp dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính cho hơn 1.000 khách hàng trên cả nước và chúng tôi nhận được nhiều sự tin tưởng từ phía doanh nghiệp vì chất lượng – chuyên nghiệp – bảo mật.

Ngoài chất lượng dịch vụ kiểm toán, Caf-global.com cũng mang đến quý khách phí dịch vụ kiểm toán rất tốt và đội ngũ kiểm toán viên của CAF cũng cung cấp dịch tư vấn hệ thống kiểm soát nội bộ giúp hệ thống hoạt động tốt hơn.

Dịch vụ thế mạnh của CAF

  1. Dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính
  2. Dịch vụ kiểm toán nội bộ ( soát xét BCTC )
  3. Dịch vụ kiểm toán quyết toán dự án hòa thành ( kiểm toán xây dựng cơ bản )
  4. Dịch vụ tư vấn chuyển giá
  5. Dịch vụ lập hồ sơ giao dịch liên kết

Dịch vụ kiểm toán CAF chúc quý doanh nghiệp kinh doanh nhiều thuận lợi

DỊCH VỤ KẾ TOÁN – TƯ VẤN THUẾ – DỊCH VỤ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

ĐC: 447/23 Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Tân, Hồ Chí Minh

Hotline: 098 225 4812 

HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI: 0867 004 821 ( 24/7 ) –  0971 373 146

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG ĐỂ HỖ TRỢ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

098 225 4812