Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Mã chương mã tiểu mục là điều rất quan trọng khi bạn làm kế toán bạn cần phải nắm vì mã chương mã tiểu mục sẽ giúp bạn nộp đúng các khoản tiền khi nộp thuế cho Doanh Nghiệp của bạn.

Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế là cơ sở pháp lý để doanh nghiệp kê khai nộp thuế chính xác tránh phát sinh chậm nộp tiền thuế do lập giấy nộp tiền không đúng thông tin mã chương, tiểu mục trước khi ký nộp.

Tra mã chương mã tiểu mục thuế
Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Vậy mã chương mã tiểu mục chúng ta tra ở đâu và tra như thế nào là chính xác ? Quy định về mã chương mã tiểu mục? ….. Bài viết này công ty dịch vụ kiểm toán sẽ chia sẻ chủ đề này chi tiết nhất đến với các bạn đọc.

Cơ sở pháp lý

Luật kế toán Việt Nam.

Luật doanh nghiệp năm 2020.

Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam.

Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế – Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Tên Mã chương theo cấp quản lý
Chương thuộc trung ương Chương thuộc cấp tỉnh Chương thuộc cấp huyện
1 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 151 551  
2 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 152 552  
3 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài 153 553  
4 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 154 554 754
5 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 158 558 758
6 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 159 559 759
7 Các quan hệ khác của ngân sách 160 560 760
8 Nhà thầu chính ngoài nước 161 561  
9 Nhà thầu phụ ngoài nước 162 562  
10 Doanh nghiệp tư nhân   555 755
11 Hợp tác xã   556 756
12 Hộ gia đình, cá nhân   557 757

Danh mục mã chương mã tiểu mục theo thông tư 324 – Tra mã chương mã tiểu mục thuế

Danh mục mã chương mã tiểu mục theo thông tư 324
Danh mục mã chương mã tiểu mục theo thông tư 324
  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Ghi chú
I. PHẦN THU  
Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ  
         
Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập  
         
Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân  
Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công  
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân  
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân  
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)  
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản  
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng  
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại  
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản  
    1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản  
    1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán  
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác  
         
Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp  
Tiểu mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản  
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn  
    1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)  
    1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1099 Khác  
Mục 1300   Thuế sử dụng đất nông nghiệp  
Tiểu mục   1301 Đất trồng cây hàng năm  
    1302 Đất trồng cây lâu năm  
    1303 Đất trồng rừng  
    1304 Đất nuôi trồng thủy sản  
    1305 Đất làm muối  
    1349 Đất dùng cho mục đích khác  
Mục 1550   Thuế tài nguyên  
Tiểu mục   1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1552 Nước thủy điện  
    1553 Khoáng sản kim loại  
    1555 Khoáng sản phi kim loại  
    1556 Thủy, hải sản  
    1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên  
    1558 Nước thiên nhiên khác  
    1561 Yến sào thiên nhiên  
    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1599 Tài nguyên khoáng sản khác  
         
Mục 1600   Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp  
    1601 Thu từ đất ở tại nông thôn  
    1602 Thu từ đất ở tại đô thị  
    1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp  
    1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác  
         
Tiểu nhóm 0113:   Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)  
         
Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng  
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  
    1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)  
    1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác  
         
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt  
Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu  
    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước  
    1754 Rượu sản xuất trong nước  
    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước  
    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước  
    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước  
    1758 Bia sản xuất trong nước  
    1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước  
    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước  
    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước  
    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước  
    1799 Khác  
         
Mục 1850   Thuế xuất khẩu  
Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu  
         
Mục 1900   Thuế nhập khẩu  
Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu  
         
Mục 1950   Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam  
Tiểu mục   1951 Thuế chống bán phá giá  
    1952 Thuế chống trợ cấp  
    1953 Thuế chống phân biệt đối xử  
    1954 Thuế tự vệ  
    1999 Thuế phòng vệ khác  
         
Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường  
Tiểu mục   2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)  
    2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước  
    2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước  
    2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước  
    2005 Than đá sản xuất trong nước  
    2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước  
    2007 Túi ni lông sản xuất trong nước  
    2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước  
    2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  
    2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước  
    2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu  
    2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước  
    2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước  
    2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước  
    2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước  
    2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước  
    2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước  
    2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước  
    2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác  
    2049 Khác  
         
Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu  
         
Mục 4250   Thu tiền phạt  
Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án  
    4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông  
    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan  
    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)  
    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường  
    4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng  
    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện  
    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện  
    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị  
    4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân  
    4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án  
    4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.  
    4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.  
    4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
    4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm  
    4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
    4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  
    4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính  
    4299 Phạt vi phạm khác  
         
Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác  
         
Mục 4900   Các khoản thu khác  
    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân  
    4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)  
    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí  
    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  
    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  
    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)  
    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.  
    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.  
    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu  
    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí  
    4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  
    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.  
    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu  
    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu  
    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu  
    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước  
    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại  
    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  
    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí  
    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  
    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  
    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý  
    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

Trên đây là bài viết mà công ty CAF chia sẻ về mã chương mã tiểu mục khi nộp thuế mà các bạn quan tâm, CAF hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đến với các bạn đọc.

Dịch vụ kiểm toán CAF chúc quý doanh nghiệp kinh doanh nhiều thuận lợi

DỊCH VỤ KẾ TOÁN – TƯ VẤN THUẾ – DỊCH VỤ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

ĐC: 447/23 Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Tân, Hồ Chí Minh

Hotline: 098 225 4812 

HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI: 0867 004 821 ( 24/7 )

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG ĐỂ HỖ TRỢ

Từ khoá: Mã chương là gì; mã tiểu mục là gì; Cách tra cứu mã chương mã tiểu mục khi nộp thuế; Làm thế nào để tra cứu mã chương mã tiểu mục.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

098 225 4812