Tổng hợp các nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực giáo dục

Cách hạch toán kế toán trong lĩnh vực giáo dục

Nhằm tổng hợp chi tiết những kiến thức cho kế toán lĩnh vực giáo dục về cách hạch toán, Bài viết này Dịch vụ kế toán CAF dưới đây là đầy đủ những khoản thu, chi và cách hạch toán chi tiết cho kế toán doanh nghiệp lĩnh vực giáo dục mà kế toán cần biết.

Các khoản thu theo quy định để hạch toán lĩnh vực giáo dục

Học phí hạch toán kế toán trong lĩnh vực giáo dục

Khi thu tiền hạch toán:

Nợ TK 1111

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Nộp KBNN:

Nợ TK 1121

Có TK 1111

Rút tiền về chi hoạt động:

Nợ TK 1111

Có TK 1121 

Khi chi các hoạt động: 

Nợ TK 642

Có TK 1111,1121

Trongđó:
+ 40% chi cải cách tiền lương
+ Số còn lại chi hoạt động: cuối năm sau khi thực hiện hết các nhiệm vụ, nếu còn dư phải có thuyết minh nguồn kinh phí tiết kiệm được và trích lập các quỹ)​

Tạm chi bổ sung thu nhập (nếu có):

Nợ TK 1371

Có TK 334

Khi chi bổ sung thu nhập:

Nợ TK334

Có TK 1111,1121

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642

+ Xác định kết quả các hoạt động (chênh lệch thu chi): Nợ TK 911 /Có TK 421​
Trích lập các quỹ:

Nợ TK 421 

Có TK 431

Chuyển số đã tạm chi bổ sung thu nhập trong năm:

Nợ TK 431 

Có TK 1371

Hạch toán nguồn cải cách tiền lương 

Xác định số tiền để thực hiện cải cách tiền lương:

Nợ TK 4211 

Có TK 468

Khi chi từ thực hiện cải cách tiền lương:

Nợ TK 611 

Có TK 3341 đồng thời hạch toán: Nợ TK 3341 /Có TK 1111

Kết chuyển phần chi từ thực hiện cải cách tiền lương:

Nợ TK 468 

Có TK4211

Phí trông giữ xe:

Khi thu tiền hạch toán:

Nợ TK 1111

Có TK 531

Xác định Thuế TNDN 2% / tổng thu:

Nợ TK 821

Có TK 3334

Khi nộp thuế TNDN:

Nợ TK 3334

Có TK 1111

Khi chi các hoạt động:

Nợ TK 642 

Có TK 1111 (mua tài sản, công cụ dụng cụ, khấu hao TSCĐ hàng năm…hạch toán theo TT107)

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

  • Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911
  • Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642
  • Kết chuyển thuế TNDN: Nợ TK 911 /Có TK 821​

Phí tuyển sinh vào lớp 10

a) Đơn vị hạch toán:

Khi thu tiền hạch toán:

Nợ TK 1111

Có TK 338

Nộp KBNN:

Nợ TK 1121

Có TK 1111

Chuyển khoản về Sở

Nợ TK 338

Có TK 112

Bổ sung nguồn thu tại đơn vị:

Nợ TK 338

Có TK 531

Rút tiền về chi công tác coi thi:

Nợ TK 1111

Có TK 1121

Khi chi:

Nợ TK 642

Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển chi phí: Nợ TK911 /Có TK642​

b) Sở GD&ĐT hạch toán:

Nhận tiền các đơn vị chuyển về Sở:

Nợ TK 1121

Có TK 531

Rút tiền:

Nợ TK 1111

Có TK 1121

Khi chi:

Nợ TK 642

Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 / Có TK 642

Thu tiền nguyện vọng Cao đẳng, Đại học :

a) Đơn vị hạch toán:

Khi thu tiền hạch toán: Nợ TK 1111/ Có TK 338

Nộp KBNN: Nợ TK 1121/ Có TK 1111

Chuyển khoản về Sở : Nợ TK 338/ Có TK 112

Bổ sung nguồn thu tại đơn vị : Nợ TK 338/ Có TK 531

Rút tiền về chi công tác coi thi: Nợ TK 1111/ Có TK 1121

Khi chi: Nợ TK 642 / Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911/ Có TK 642​

b) Sở GD&ĐT hạch toán:

– Nhận tiền các đơn vị chuyển về Sở: Nợ TK 1121/ Có TK 338

– Chuyển tiền cho các trường ĐH, BộGD&ĐT: Nợ TK 338/ Có TK112

– Bổ sung nguồn chi tại Sở: Nợ TK 338/ Có TK 531

– Rút tiền: Nợ TK 1111/ Có TK 1121

– Khi chi: Nợ TK 642 /Có TK 1111

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu :Nợ TK 531 / Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 / Có TK 642

Dạy thêm học thêm:

– Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 1111/ Có TK 531

– Khi chi các hoạt động: Nợ TK 642 /Có TK 1111 (chi phí quản lý lương, bảo hiểm, điện, nước…của bộ phận quản lý)

– Khi chi liên quan trực tiếp đến hoạt động dịch vụ: Nợ TK154/Có TK111 (Chi phí nguyên liệu, vật liệu liên quan trực tiếp đến việc giảng dạy, chi phí tiền lương thầy cô giáo trực tiếp giảng dạy)

– Cuối năm kết chuyển số nguyên vật liệu trực tiếp Nợ TK 632/ Có TK154

– Hạch toán chi phúc lợi quaTK tạm chi: Nợ TK 1378/ Có TK 1111

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển giá vốn: Nợ TK911/Có TK 632

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642

+ Kết chuyển sang tài khoản thặng dư chi quỹ phúc lợi Nợ TK 911 /Có TK 421​

– Chuyển số đã tạm chi phúc lợi trong năm: Nợ TK 421 /Có TK 431

– Đồng thời: Nợ TK 431 /Có TK 1378

– Nếu còn tiền sang năm sau tiếp tục chi Quỹ phúc lợi: Nợ TK 431/ Có TK 111

Thu liên kết đào tạo khối trung tâm (Học sinh THCS học nghề)

– Nhận tiền do Trường liên kết chuyển: Nợ TK 1121/Có TK 531

– Rút tiền về chi hoạt động: Nợ TK 1111/ Có TK 1121

– Khi chi các hoạt động: Nợ TK 642 /Có TK 1111,1121 (chi phí quản lý lương, bảo hiểm, điện, nước…của bộ phận quản lý)

– Khi chi liên quan trực tiếp đến hoạt động dịch vụ: Nợ TK154/Có TK111, 1121 (Chi phí nguyên liệu, vật liệu liên quan trực tiếp đến việc giảng dạy…)

– Cuối năm kết chuyển số nguyên vật liệu trực tiếp Nợ TK 632/ Có TK 154

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển giá vốn: Nợ TK911/Có TK632

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642

+ Kết chuyển xác định kết quả các hoạt động (chênh lệch thu chi): Nợ TK 911 /Có TK 421​

– Trích lập các quỹ (nếu có): Nợ TK 421 /Có TK 431

Thu Bảo hiểm Y tế:

– Thu hộ cơ quan bảo hiểm :Nợ TK 1111/ Có TK 338

– Nộp BHYT: Nợ TK 338/ Có TK 111

Khi nhận được báo Có của cơ quan BH tiền chăm sóc sk ban đầu NợTK112 /Có TK 338

– Chi hộ cơ quan BH tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu: Nợ TK138/Có TK 111,112

– Đồng thời thanh toán bù trừ: Nợ TK338/Có TK 138

Khi nhận được báo Có của cơ quan BH tiền hoa hồng Nợ TK 112,111/ Có TK 531

– Khi chi các hoạt động: Nợ TK 642 /Có TK 111,112

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển khôn gphải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: NợT K531 / Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642​

Thu các dịch vụ khác:

– Nhận tiền do các đơn vị chi trả: Nợ TK 1111, 1121/Có TK 531

-Rút tiền về chi hoạt động: Nợ TK 1111/ Có TK 1121

– Khi chi các hoạt động: Nợ TK 642 /Có TK 1111,1121 (chi phí quản lý lương, bảo hiểm, điện, nước…của bộ phận quản lý)

– Khi chi liên quan trực tiếp đến hoạt động dịch vụ: Nợ TK 154/Có TK111, 1121 (Chi phí nguyên liệu, vật liệu liên quan trực tiếp đến việc giảng dạy…)

– Cuối năm kết chuyển số nguyên vật liệu trực tiếp Nợ TK 632/Có TK 154

– Tạm chi bổ sung thu nhập (nếu có): Nợ TK 1371/ Có TK334

– Khi chi bổ sung thu nhập: Nợ TK 334 /Có TK 1111,1121

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển giá vốn: Nợ TK 911/Có TK 632

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642

+ Kết chuyển xác định kết quả các hoạt động, bổ sung thu nhập: Nợ TK 911 /Có TK 421​

– Trích lập các quỹ: Nợ TK 421 /Có TK 431

– Chuyển số đã tạm chi bổ sung thu nhập trong năm: Nợ TK 431 /Có TK 1371

Các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện để hạch toán kế toán lĩnh vực giáo dục

Tiền ăn bán trú

Khi hu tiền hạch toán:

Nợ TK 1111,1121 

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi mua gạo, chất đốt,mắm,muối….:

Nợ TK 152

Có TK 1111

Khi xuất sử dụng:

Nợ TK 6422

Có TK 152

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6422

Tiền thuê người nấu ăn bán trú:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi trả tiền thuê người nấu:

Nợ TK 6421

Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):
+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911
+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6421

Tiền nước uống:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi mua nước, ….:

Nợ TK 152

Có TK 1111

Khi xuất sử dụng:

Nợ TK 6422

Có TK 152

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6422

Tiền vệ sinh:

a) Mua giấy vệ sinh, chổi,vật tư phục vụ vệ sinh:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121 

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi mua vật tư:

Nợ TK 152

Có TK 1111

Khi xuất sử dụng:

Nợ TK 6422

Có TK 152

Cuối năm kết chuyển(phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6422​

Tiền thuê lao công:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi trả tiền thuê lao công:

Nợ TK 6421

Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6421​

Tiền phục vụ bán trú:Hạch toán như tiền thuê người nấu ăn bán trú

Tiền điện phục vụ chạy máy điều hòa:nguyên tắc thu đủ số tiền điện tiêu hao

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111 

Có TK 3381 (chi tiết thu hộ tiền điện)

Khi chi trả tiền điện:

NợTK3381

CóTK1111

Tiền mua đồ dùng bán trú: Đối với mua công cụ dụng cụ:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121

Có TK 531 (chi tiết từng khoản thu)

Khi chi mua công cụ dụng cụ:

Nợ TK 6422

Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển(phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6422 Đối với mua tài sản cố định (tài sản không mua bằng nguồn ngân sách):

Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 111, 112 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

Khi chi mua TSCĐ hoặc sửa chữa cơ sở vật chất: Nợ TK 211/ Có TK 111,112 đồng thời hạch toán Nợ TK 43121/Có TK 43122

Cuối năm trích khấu hao TSCĐ: Nợ TK 43122 / Có TK 214 (tỷ lệ trích khấu hao tài sản theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ)​

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển sang tài khoản thặng dư: Nợ TK 911 /Có TK 421​

Trích lập quỹ phúc lợi: Nợ TK 421 / Có TK 43121

Các loại đồ dùng, dụng cụ, tài liệu học tập, thẻ học sinh,sổ liên lạc…

Khi thu tiền hạch toán: Nợ TK 1111,1121 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

Khi chi: Nợ TK 6422/Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6422​

Tiền luyện kỹ năng làm bài thi: theo nguyên tắc thu đủ chi

Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 1111,1121 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

Khi chi cho con người: Nợ TK 6421/ Có TK 1111

Khi chi mua Văn phòng phẩm, vật tư: Nợ TK 6422/ Có TK 1111

Cuối năm kết chuyển phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):

Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 6421 (6422)​

Các khoản thu theo hoạt động trải nghiệm:

Khi thu tiền hạch toán :

Nợ TK 1111,1121 

Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

Khi chi tiền các hoạt động: Nợ TK642 / Có TK 111;112

Cuối năm kết chuyển(phần mềmtự động kết chuyển không phải hạch toán):
+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911
+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642​

Tổ chức học tiếng Anh có giáo viên người nước ngoài:

Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 1111,1121 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

Khi chi tiền các hoạt động: Nợ TK 642 /Có TK 111;112

Cuối năm kết chuyển phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán):
+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911
+ Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 /Có TK 642​

Thu tự nguyện Số tiền thu được gửi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị tại Kho bạc Nhà nước.

Khoản thu này được hạch toán, thanh quyết toán theo các quy định hiện hành.

a) Mua TSCĐ:

– Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 111, 112 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

– Khi chi mua TSCĐ : Nợ TK 211/ Có TK 111,112 đồng thời hạch toán Nợ TK 43121/Có TK 43122

– Cuối năm trích khấu hao TSCĐ: Nợ TK 43122 / Có TK 214 (tỷ lệ trích khấu hao tài sản theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ)

– Cuối năm kết chuyển (phần mềm tự động kết chuyển không phải hạchtoán):

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển sang tài khoản thặng dư: Nợ TK 911 /Có TK 421​

– Tríchlập quỹ phúc lợi: Nợ TK 421 /Có TK 43121

b) Nâng cấp, sửa chữa TSCĐ:

– Khi thu tiền hạch toán : Nợ TK 111, 112 / Có TK 531 (chi tiết đối tượng thu)

– Khi sửa chữa cơ sở vật chất: Nợ TK 241/Có các TK 111, 112

– Toàn bộ chi phí nâng cấp TSCĐ hoàn thành ghi tăng nguyên giá TSCĐ, ghi: Nợ TK 211,213/ Có TK 241 đồng thời hạch toán Nợ TK 43121/ Có TK 43122

– Cuối năm trích khấu hao TSCĐ: Nợ TK 43122 / Có TK 214 (tỷ lệ trích khấu hao tài sản theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,khấu hao TSCĐ)

– Cuối năm kết chuyển phần mềm tự động kết chuyển không phải hạch toán)

+ Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 531 /Có TK 911

+ Kết chuyển sang tài khoản thặng dư: Nợ TK 911 /Có TK 421​

– Trích lập quỹ phúc lợi:Nợ TK 421 /Có TK 43121

Hóa đơn Việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ phải thực hiện theo quy định hiện hành về hóa đơn chứng từ.

Căn cứ vào thực tế để áp dụng đúng hướng dẫn tại Điều 16 Nghị định 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010; Nghị định 04/2014/NĐ-CP và Thông tư số 39/2014/TT-BTC về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. Mục 2.4 Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC sửa đổi bổ sungThông tưsố 78/2014/TT-BTC.

Dịch vụ kiểm toán CAF chúc quý doanh nghiệp kinh doanh nhiều thuận lợi.

DỊCH VỤ KẾ TOÁN – TƯ VẤN THUẾ – DỊCH VỤ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

ĐC: 447/23 Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Tân, Hồ Chí Minh

Hotline: 098 225 4812 

HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI: 0867 004 821 ( 24/7 ) –  0971 373 146

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG ĐỂ HỖ TRỢ

Bài viết liên quan:

Dịch vụ kiểm toán

Dịch vụ thành lập công ty trọn gói

Dịch vụ kế toán

Dịch vụ cung cấp hóa dơn điện tử Cyberbill

Báo giá hóa đơn điện tử Meinvoice

Công ty dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính uy tín

Dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính

Tags: Dịch vụ kiểm toán BCTC, Dịch vụ kiểm toán, Công ty kiểm toán uy tín, kế toán trong lĩnh vực giáo dục, Dịch vụ kiểm toán BCTC, Dịch vụ kiểm toán, Công ty kiểm toán uy tín, kế toán trong lĩnh vực giáo dục, Dịch vụ kiểm toán BCTC, Dịch vụ kiểm toán, Công ty kiểm toán uy tín, kế toán trong lĩnh vực giáo dục, Dịch vụ kiểm toán BCTC, Dịch vụ kiểm toán, Công ty kiểm toán uy tín, kế toán trong lĩnh vực giáo dục.  

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

098 225 4812